HỌC TỪ VỰNG HÁN HÀN QUA ÂM HÁN 안
Âm Hán Hàn là một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Hàn. Kanata tiếp tục gửi tới các bạn một số âm Hán có từ 안;
1.안 An: yên ổn, an toàn
안녕 an ninh – sự yên ổn
안장 an táng – mai táng, chôn cất người đã mất
안전 an toàn – sự an toàn, không nguy hiểm
안강 an khang – khỏe mạnh
안락 an lạc – yên ổn, vui vẻ
안민 an dân – an định đơi sống nhân dân
안빈 an bần – nghèo nhưng an vui
안심 an tâm – yên lòng, vững dạ, vô lo nghĩ
안양 an dưỡng – ở yên không lao động an hưởng
안위 an ủy – sự yên ổn, sự an toà
안좌 an tọa – ngồi yên
안치 an trí – việc xắp xếp bố trí an toàn, yên vị
안한 an nhàn – nhàn nhã, yên ổn, thảnh thơi
불안 bất an – không yên
치안 trị an – làm cho yên ổn
공안 công an – an ninh xã hội, an ninh công cộng
보안 bảo an – giữ yên sự ổn định, an toàn không hỗn loạn
문안 vấn an – hỏi thăm sức khỏe tiền nhân
평안 bình an – không có chuyện gì bất ổn
안거락업 an cư lạc nghiệp
2.안 Án: gác lại, ngăn lại, lưu trữ
안문 án văn – bản văn, văn bản
안건 án kiện – việc kiện tụng
안병부동 án binh bất động – gác lại việc điều binh
3.안 Nhan : dáng mặt, vẻ mặt
안색 nhan sắc – dung mạo người con gái
4.안 Nhãn: mắt
안광 nhãn quang – ánh mắt, thị lực, sức nhìn