Home / Giao tiếp tiếng Hàn / Một số câu giao tiếp Tiếng Hàn thông dụng

Một số câu giao tiếp Tiếng Hàn thông dụng

Một số câu giao tiếp Tiếng Hàn thông dụng

 

회의는 몇 시에 시작할까요? Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.

월요일까지 알려 드리죠. Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.

주말까지 이 일을 마치세요. Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.

그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.

5 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới.

판매 기간은 6월 30일까지 입니다. Không được bán sau ngày 30 tháng 6.

이 표는 10일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày

그 계약은 5년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.

베트남에 얼마나 계셨습니까? Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?

점심 시간은 얼마나 됩니까? Nghỉ trưa được bao lâu ?

하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까? Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
회의는 얼마나 걸리나요? Buổi họp kéo dài bao lâu ?

직장까지는 얼마나 걸립니까? Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?

비행기로 몇 시간 걸립니까? Chuyến bay đi mất mấy giờ ?

그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?

몇 시에 체크인 하셨지요? Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?

마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?

몇 시에 문을 닫습니까? Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?

몇 시에 체크아웃 하시겠어요? Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?

몇 시에 마지막 버스가 있습니까? Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?

몇 시에 개점합니까? Anh mở cửa lúc mấy giờ ?

시험은 언제부터입니까? Khi nào kỳ thi bắt đầu ?

영화가 몇 시에 시작되지요? Mấy giờ phim bắt đầu ?