Home / Giao tiếp tiếng Hàn / 63 Câu giao tiếp tiếng Hàn ngắn mà bạn nên biết

63 Câu giao tiếp tiếng Hàn ngắn mà bạn nên biết

63 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN NHẤT TRONG TIẾNG HÀN KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT

1. 네: Có/Vâng.

2. 누구예요?: Ai đó?

3. 기운내요!: Cố lên!

4. 아니요: Không!

5. 안돼: Không được.

6. 왜요?: Tại sao?

7. 어디예요: Ở đâu?

8. 언제예요?: Khi nào?

9. 얼마예요?: Bao nhiêu tiền?

10. 어떡해: Làm sao bây giờ?

11. 아니예요.: Không có gì.

12. 안녕하세요: Xin chào.

13. 안녕히 가세요.: Tạm biệt

14. 안녕히 주무세요!: Chúc ngủ ngon

15. 알겠습니다.: Tôi hiểu rồi.

16. 가자: Đi nào.

17. 가지마: Đừng đi.

18. 고마워.: Cảm ơn.

19. 감사합니다: Cảm ơn bạn.

20. 괜찮아: Không sao, ổn mà.

21. 깎아 주세요: Bớt đi cô.

22. 끄세요: Hãy tắt đi.

23. 나를 믿어!: Tin tôi đi!

24. 너 미쳤어?: Bị điên hả?

25. 너무 비싸요: Đắt quá

26. 뭐예요?: Cái gì vậy?

27. 미안합니다: Xin lỗi.

28. 사랑해요.: Tôi yêu em.

29. 맛있어요: Ngon quá.

30. 맛있습니다: Ngon lắm!

31. 머리 아파요: Tôi đau đầu

32. 목 아파요: Tôi đau họng.

33. 배 아파요: Tôi đau bụng.

34. 도와 주세요: Hãy giúp tôi.

35. 노력하겠어요: Tôi sẽ nỗ lực.

36. 다시 올게요: Tôi sẽ quay lại.

37. 나는 몰라요: Tôi không biết.

38. 알았어요.: Tôi biết rồi.

39. 저기요.: Này.

40. 여기요: Đây ạ.

41. 저는 바빠요: Tôi bận.

42. 좋아요!: Tốt!

43. 진짜: Thật không?

44. 켜세요: Hãy bật lên.

45. 해봐!: Làm thử xem!

46. 행복해: Tôi hạnh phúc.

47. 즐겁게 보내세요!: Chúc vui vẻ!

48. 또 뵙겠습니다.: Hẹn gặp lại bạn

49. 다 잘 될 거야!: Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi!.

50. 계산서 주세요.: Hãy thanh toán cho tôi.

51. 더 싼 것 있어요?: Có cái nào rẻ hơn không?

52. 물 좀 주세요: Cho tôi xin một chút nước.

53. 생일 축하합니다.: Chúc mừng sinh nhật

54. 실레합니다: Xin lỗi vì đã làm phiền.

55. 어디서 타는데요?: Bắt xe ở đâu vậy?

56. 열이 있어요: Tôi bị sốt

57. 예약해 주세요: Hãy đặt giúp tôi.

58. 이거 비싸요?: Cái này đắt không?

59. 이거 주세요: Cho tôi món này.

60. 이걸로 주세요: Tôi sẽ lấy cái này.

61. 잘 자: Chúc ngủ ngon.

62. 잘지냈어요?: Bạn có khoẻ không?

63. 지금 어디예요?: Bây giờ bạn đang ở đâu?

Xem thêm:
Những câu tiếng Hàn sử dụng hàng ngày
Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi