Câu chửi trong tiếng Hàn
Học để biết khi người ta nói gì còn hiểu
바보야 Đồ ngốc (Pa pô ya)
변태야 Đồ biến thái (Pien the ya)
개자식아 Thằng oắt(nhãi, ranh) con (Ke cha sics ya)
곶 가라, 가 죽어 (Mày) đi chết đi (Cốt ka ra, ka chúc cơ)
개세끼야 Thằng chó này (Ke séc ki ya)
개놈 Đồ chó (ke lôm)
정신병이야 Thần kinh à, mày bệnh(điên) à (Chơng sin piêng i yá)
너 머리에 무슨 문제 있는 거아? Đầu óc mày có vấn đề à ( lơ mơ ri ê mủ sưn mun chê ịt lưn cơ yá)
씹할놈아 Đm đồ đáng chết (Sip phan lôm a)
죽을래? Muốn chết không? (Chúc cưn lế?)
개세끼야 Thằng chó con (ke séc ki yaà)
네가 도대체 누구냐? May nghĩ mày là ai cơ chứ? (Lê ka tô te chê lu cu yaá)
미친놈 (mi trin nôm): thằng điên (mi trin nôm à)
미친년 (mi trin niên): con điên (mi trin niên à)
또라이 (tô ra-i): khùng, ngớ ngẩn, theo kiểu ngáo ngáo ấy
무개념 (mu ke niêm): đứa vô học, đứa vô phép
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tiền thường dùng hằng ngày
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty, công xưởng