Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 2
Từ vựng tiếng Hàn về Bệnh viện và các khoa
종합병원 bệnh viện đa khoa
한의원 bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
구강외과 khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
정형외과 khoa chỉnh hình (xương)
성형외과 khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
신경외과 khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
뇌신경외과 khoa thần kinh (não)
내과 khoa nội
외과 khoa ngoại
내분비과 Khoa nội tiết
위장병학 khoa tiêu hóa
노인과학치료과 Lão khoa
비뇨기과 Khoa tiết niệu
응급, 소생술과 khoa hồi sức cấp cứu
피부과 khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
물료내과 khoa vật lý trị liệu
신경내과, 신경정신과, 정신과 bệnh viện tâm thần
심료내과 khoa tim
치과 nha khoa
안과 nhãn khoa
소아과 khoa nhi
이비인후과 khoa tai mũi họng
산부인과 khoa sản
항문과 chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
비뇨기과 chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
Từ vựng tiếng Hàn về Thuốc
약: Thuốc
알약 (정제) thuốc viên
캡슐 (capsule) thuốc con nhộng
가루약 (분말약) thuốc bột
물약 (액제) thuốc nước
스프레이 (분무 ,분무기) thuốc xịt
주사약 (주사액) thuốc tiêm
진통제 thuốc giảm đau
수면제 (최면제) thuốc ngủ
마취제 (마비약) thuốc gây mê
소염제 thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
항생제 thuốc kháng sinh
구충제 Thuốc tẩy giun
살충제 Thuốc diệt côn trùng
근 이완제 Thuốc giãn cơ
마취제 Thuốc gây mê
위약, 안정제, 전정제 Thuốc an thần
이뇨제 Thuốc lợi tiểu
해열제 Thuốc hạ sốt
감기약 thuốc cảm cúm
두통약 thuốc đau đầu
소독약 thuốc sát trùng, tẩy, rửa
파스 (파스타 – Pasta) thuốc xoa bóp
물파스 thuốc xoa bóp dạng nước
보약 (건강제) thuốc bổ
다이어트약 thuốc giảm cân
피임약 thuốc ngừa thai
Xem thêm:
Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 1
Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh