Home / Giao tiếp tiếng Hàn / Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường

Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường

Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường
Cách nói lạc đường trong tiếng Hàn

1. 길을 잃었어요.
(Gireul ireosseoyo)
Tôi đã lạc đường.

2. 어디에 있어요?
(Eodie isseoyo?)
Bạn đang ở đâu?

3. 제가 길을 몰라서요.
(Je-ga gireul mollaseoyo)
Tôi không biết đường.

4. 주변에 어떤 지역이 있는지 알려 주세요.
(Jubyeone eotteon jyeog-i inneunji allyeo juseyo)
Xin hãy cho tôi biết vùng lân cận có gì.

5. 이 근처에 도서관이 있나요?
(I geuncheoe doseogwan-i issnayo?)
Thư viện gần đây có không?

6. 집으로 가는 길을 알려주세요.
(Jib-eulo ganeun gireul allyeojuseyo)
Hãy chỉ cho tôi đường về nhà.

7. 지도를 보여 주세요.
(Jido-reul boyeo juseyo)
Hãy cho tôi xem bản đồ.

8. 이쪽으로 가 주세요.
(Ijjog-eulo ga juseyo)
Hãy đi theo hướng này.

9. 저기로 가려면 어떻게 가나요?
(Jeo-gilo garyeomyeon eotteohge ganyago?)
Làm thế nào để đến đó?

10. 이 거리를 따라가면 되나요?
(I geolileul ttaragamyeon doenayo?)
Tôi có thể đi theo con đường này không?

11. 길을 잃어버렸어요.
(Gireul ilheobeoryeosseoyo)
Tôi đã mất đường.

12. 이 지역에서 유명한 관광지가 있나요?
(I jyeog-eseo yumyeonghan gwangwangjiga issnayo?)
Có điểm du lịch nổi tiếng nào ở khu vực này không?

13. 이 도시를 여행하는 데 가장 좋은 방법이 뭐죠?
(I dosileul yeohaenghaneun de gajang joheun bangbeob-i mwojyo?)
Phương pháp tốt nhất để khám phá thành phố này là gì?

14. 이쪽으로 가면 맞나요?
(Ijjog-eulo gamyeon matnayo?)
Tôi có đi đúng hướng không?

15. 이 길을 따라서 가면 되겠죠?
(I gireul ttaraseo gamyeon doegessjyo?)
Tôi chỉ cần đi theo con đường này phải không?

16. 주변에 지하철 역이 어디 있나요?
(Jubyeone jihacheol yeog-i eodi innayo?)
Nhà ga tàu điện ngầm gần đây ở đâu?

17. 이 대로 계속 가면 되겠죠?
(I daero gyesok gamyeon doegessjyo?)
Tôi chỉ cần đi tiếp theo con đường này phải không?

18. 이쪽으로 가면 어디에 나오나요?
(Ijjog-eulo gamyeon eodie naonayo?)
Nếu đi theo hướng này, tôi sẽ đến đâu?

19. 이쪽으로 가면 도착하나요?
(Ijjog-eulo gamyeon dochakhanyo?)
Nếu đi theo hướng này, tôi sẽ tới nơi phải không?

20. 이 지역에서 가장 유명한 식당이 어디에 있나요?
(I jyeog-eseo gajang yumyeonghan sikdang-i eodie innayo?)
Nhà hàng nổi tiếng nhất của khu vực này ở đâu?

Xem thêm:
Giáo trình tiếng Hàn dành cho người lao động Việt Nam PDF
Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 1