Home / Từ vựng / Động từ 가다 và 오다 trong tiếng Hàn cùng một số cách sử dụng khác nhau

Động từ 가다 và 오다 trong tiếng Hàn cùng một số cách sử dụng khác nhau

ĐỘNG TỪ 가다 VS 오다 TRONG TIẾNG HÀN CÙNG MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG KHÁC NHAU

1. 들어가다: đi vào

2. 나오다: ra ngoài

3. 나가다: đi ra

4. 들어오다: vào trong

5. 올라가다: đi lên

6. 내려오다: đi xuống

7. 내려가다: đi xuống

8. 올라오다: đi lên

9. 돌어가다: quay lại

10. 돌아오다: quay trở về, trở lại

11. 왔다 가다: về và đi

12. 갔다 오다: đi và về

13. 가져가다 (=가지고 가다): mang (vật gì) đi

14. 가져오다 (=가지고 오다): đem (vật gì) về

15. 데려가다 (=데리고 가다): đưa (ai) đi

16. 데려오다 (=데려고 오다): đưa (ai) về

17. 지나가다: đi qua (đi)

18. 지나오다: đi qua (đến)

19. 건너가다: băng qua (rời xa phía người nói)

20. 건너오다: băng qua (tới phía người nói)

21. 따라가다: đi theo (rời xa phía người nói)

22. 따라오다: đi theo (về phía người nói)

23. 쫓아가다: đuổi theo (rời xa phía người nói)

24. 쫓아오다: đuổi theo (tới phái người nói)

Xem thêm:
Động Từ Bị Động Trong Tiếng Hàn
Cách sử dụng động từ 보다 trong tiếng Hàn Quốc