Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn Cách nói xin lỗi, cảm ơn tiếng Hàn ” đúng chuẩn” người Hàn Quốc 1. 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ : Xin cảm ơn(lịch sự) 2. 감사해요 /kam-sa-he-yô/ : Cảm ơn bạn(bình thường) 3. 감사해 /kam-sa-he/ : Cảm ơn nhé!(thân mật, gần gũi) …
Read More »admin
Từ vựng tiếng Hàn dùng trong các công ty Hàn
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN DÙNG TRONG CÁC CÔNG TY HÀN 1. 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là~) 2. 문제 제기하기 (Khi đặt vấn đề) …
Read More »Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn -이
Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn -이 Động từ/ Tính từ gốc + 이 Chủ yếu là danh từ hoá động từ, tính từ biến nó thành vật dụng, đồ dùng sinh hoạt, tên theo chức năng của nó (giống tiếng Việt như cái kẹp, cái …
Read More »Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm
Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm Cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn chuẩn theo giáo trình Từ vựng về ngày tháng năm trong tiếng Hàn Thứ trong tuần : 요일. 월요일 : Thứ 2 화요일 : Thứ 3 수요일 : Thứ 4 목요일 …
Read More »Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật 1. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng khách 계단 (Kye-dan): Cầu thang 그림 (Keu-rim): Bức tranh 꽃병 (Kkoch-pyeong): Bình hoa 난간 (Nan-kan): Lan can 단계 (Dan-kye): Bậc thang 램프 (Raem-pheu): Đèn 벽 (Byeok ): Tường 벽난로 (Byeok-nan-ro): Lò sưởi 벽난로 …
Read More »Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Lịch
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Lịch STT Tiếng Hàn Tiếng Việt/ Tiếng Anh 1 여행 – yeohaeng du lịch/ Travel 2 공원 – gongwon công viên/ park 3 여권 – yeogwon hộ chiếu/ passport 4 정보 – jeongbo thông tin/ information 5 지도 – jido bản …
Read More »Từ ghép trong tiếng Hàn – Phần 2
Từ ghép trong tiếng Hàn – Phần 2 Edit by Chúc Candy
Read More »Từ ghép trong tiếng Hàn – Phần 1
Từ ghép trong tiếng Hàn – Phần 1 Edit by Chúc Candy
Read More »Phân biệt từ động nghĩa trong tiếng Hàn: 완성 và 완료
Phân biệt từ động nghĩa trong tiếng Hàn: 완성 và 완료 “완성 vs 완료” này đều có nghĩa: “HOÀN THÀNH, LÀM XONG”. Nhưng chúng khác nhau như sau: ?완성 (complete): đặt trọng tâm vào kết quả. Dùng để nói đến việc làm xong một cách trọn vẹn từ đầu tới …
Read More »Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙
Cách phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn ?Cách phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn? 허락, 허가, 수락, 승낙: Đồng ý, chấp nhận, cho phép,… _____________________________ 1️⃣ 허락 – (許諾 – hứa nặc): Sự cho phép, đồng ý,… (Dùng trong lời nói, giao tiếp thông thường) => …
Read More »