Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – Phần 2 Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK. 6. V + 고도 Ý nghĩa: Hành động vế trước đã hoàn thành thì hành động vế sau …
Read More »Ngữ pháp Trung cấp
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – Phần 1
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – Phần 1 Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK. 1. A/V + 는다고 해도 Ý nghĩa: Mặc dù nói rằng là… nhưng. – Đối với động từ: …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán (추측과 예상을 나타낼 때). Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. 1. ~~~ 아/ 어 보이다 Diễn tả sự phỏng đón hoặc cảm nhận của …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 1. V + 게 : Mệnh đề trước là kết quả, mục tiêu, tiêu chuẩn của mệnh đề sau. Phải thực hiện mệnh đề sau để đạt được mệnh đề trước. Có thể dịch là “để, …
Read More »Câu điều kiện trong tiếng Hàn
Câu điều kiện trong tiếng Hàn, ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả trong câu điều kiện. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp hay sử dụng. 1. V + 기만 하면 : Chỉ cần hành động phía trước xảy ra thì sẽ dẫn đến …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả nguyên nhân kết quả
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả nguyên nhân kết quả Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, ngữ pháp tiếng Hàn thể hiện nguyên nhân lý do dưới đây là những ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng gặp rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi …
Read More »NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..)
NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..) 1. Tính từ + -아/어/해지다 : Trở nên… • 우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요. Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn. • 한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요. Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn. • 선생님이 화를 내시면 …
Read More »NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ..
NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ.. 1. Cấu trúc này cũng là một trong cấu trúc dùng để dự đoán, mang nghĩa là “có lẽ”, chắc là”… -저 소리는 피아노 소리일걸요. Tiếng kia chắc là tiếng đàn piano -이 신발은 너무 커서 못 신을걸요. Giầy này to lắm …
Read More »Ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?)
Học tiếng Hàn Quốc ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?) – Đuôi ~은지/는지/ㄴ지 chủ·yếu dùng với các động·từ liên·quan đến hiểu·biết (biết (알다), không biết (모르다)), suy·đoán, thông·báo, suy·nghĩ (생각하다),…để diễn·đạt ý·nghĩa không chắc·chắn, băn·khoăn ”hay không”, “có hay không”, “hay chưa”. -Ngoài ra đuôi này còn dùng với các từ …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 채, 체하다, 적하다
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 채, 체하다, 적하다 1. ㄴ/은 채 Cấu trúc thể hiện hành động chưa chấm dứt và đem kết quả đó thực hiện tiếp hành động thứ hai. Động từ được dùng ở dạng định ngữ thì quá khứ, kết thúc bằng phụ âm thì …
Read More »