Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp (page 7)

Ngữ pháp Trung cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Trung Cấp

Câu điều kiện trong tiếng Hàn

Câu điều kiện trong tiếng Hàn, ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả trong câu điều kiện. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp hay sử dụng. 1. V + 기만 하면 : Chỉ cần hành động phía trước xảy ra thì sẽ dẫn đến …

Read More »

NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..)

NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..) 1. Tính từ + -아/어/해지다 : Trở nên… • 우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요. Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn. • 한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요. Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn. • 선생님이 화를 내시면 …

Read More »

NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ..

NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ.. 1. Cấu trúc này cũng là một trong cấu trúc dùng để dự đoán, mang nghĩa là “có lẽ”, chắc là”… -저 소리는 피아노 소리일걸요. Tiếng kia chắc là tiếng đàn piano -이 신발은 너무 커서 못 신을걸요. Giầy này to lắm …

Read More »

Ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?)

Học tiếng Hàn Quốc ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?) – Đuôi ~은지/는지/ㄴ지 chủ·yếu dùng với các động·từ liên·quan đến hiểu·biết (biết (알다), không biết (모르다)), suy·đoán, thông·báo, suy·nghĩ (생각하다),…để diễn·đạt ý·nghĩa không chắc·chắn, băn·khoăn ”hay không”, “có hay không”, “hay chưa”. -Ngoài ra đuôi này còn dùng với các từ …

Read More »