3 Ngữ pháp tiếng Hàn thường gặp trong đề thi Topik
1, Ngữ pháp phỏng đoán
나다: hình như có , có vẻ, có lẽ,..
는 걱 같다: hình như (dùng ở thì hiện tại, thể hiện sự phỏng đoán, hoặc cảm thấy không chắc chắn)
을 테니(까): sẽ, nên (thể hiện sự dự đoán về tương lai hoặc ý chí của người nói)
을까 봐(서): hình như, có vẻ, nhỡ đâu… (dùng để diễn đạt khi lo lắng về một điều gì đó)
는 모양이다: có vẻ, hình như… (đánh giá khách quan, suy đoán về vấn đề nào đó)
을 리(가) 없다 / 있다: làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó, có, lẽ nào
을 걸(요): có lẽ (chỉ được dùng câu trong trả lời)
을 텐데: mang ý nghĩa sự kỳ vọng hoặc dự đoán về một sự việc nào đó
2, Ngữ pháp mục đích
게: để, để cho, để có thể…
도록: để , để làm, để có thể
을 겸: sẵn tiện, sẵn đó, vừa, vừa để làm gì… (diễn đạt mục đích xảy ra của hành động, trạng thái được thực hiện ở mệnh đề phía sau. Hành động ở mệnh đề trước thường mang tính chất tính chất ý đồ và chính thức)
기 위해(서): vì một cái gì/ điều gì đó mà phải hy sinh
3, Ngữ pháp nhượng bộ
는다고 해도: Mặc dù
더라도: dù (câu sau tương phản giả định với câu trước)
아/어 봤자: mà xem, đi nữa…
– Động từ + 아/어 봤자: Dù cho sự việc ở mệnh đề 1 có diễn ra thì vẫn sự việc ở mệnh đề 2 cũng không có nghĩa lý gì hoặc cũng khó mà xảy ra
– Tính từ + 아/어 봤자: Mang ý nghĩa sự việc, hành động của vế trước không có gì đáng nói hay ngạc nhiên.
이어도/여도: cho dù, dù… cũng…, dù…nhưng…
으나 마나: Chỉ một việc làm vô ích, vô dụng có làm cũng như không.
고도: cũng (diễn tả một ý tương phản hoặc một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác đã được đề cập ở vế trước)
기는 하지만 : ừ thì cũng…nhưng