Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả nguyên nhân kết quả Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, ngữ pháp tiếng Hàn thể hiện nguyên nhân lý do dưới đây là những ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng gặp rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi …
Read More »Ngữ pháp
Cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn Cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn là cấu trúc ngữ pháp thông dụng thường dùng trong giao tiếp cũng như gặp rất nhiều trong các đề thi topik. 1. So sánh nhất: 제일 / 가장 Đây là trạng …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn liên quan đến thời gian
Ngữ pháp tiếng Hàn liên quan đến thời gian Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về, những mẫu ngữ pháp tiếng Hàn liên quan đến thời gian. Đây là những mẫu ngữ pháp được pháp được sử dụng rất phổ biến. Nguồn: Hàn Ngữ Dong A Xem thêm: …
Read More »Phân biệt 보고 싶다 và 그립다
Phân biệt 보고 싶다 và 그립다 trong tiếng Hàn 보고 싶다 và 그립다 đều có nghĩa là “nhớ”. Rất nhiều người khi học bị bối rối không biết nên dùng thế nào cho đúng. Cùng tìm hiểu rõ hơn để sử dụng 2 từ này một cách phù hợp nhất …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 만 하다
Ngữ pháp tiếng Hàn 만 하다 – Sử dụng cấu trúc này với danh từ, số lượng, con số nhằm so sánh, giữa hai vật, hai việc có số lượng, kích thước, hay mức độ tương đương nhau. – Thường sử dụng dưới hình thức N만 하다 hoặc N만 한N. …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 게
Ngữ pháp tiếng Hàn 게 Trong tiếng Hàn, cấu trúc ngữ pháp 게 được sử dụng chủ yếu theo các trường hợp sau: Trường hợp: Tính từ + 게: – Tính từ + 게: Cấu trúc này diễn tả phương thức, mức độ, trạng thái hành động của vế sau. Bổ …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다
Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다 (으)ㄹ 게 뻔하다: Cấu trúc này được sử dụng khi người nói có thể dự đoán hoặc phỏng đoán kết quả hành động tình huống tương lai dựa trên kinh nghiệm những việc tương tự trước đây. Sự suy đoán, phán đoán …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다
Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다 스럽다 được gắn vào sau danh từ nhằm biến danh từ thành một tính từ, tính từ này mang đặc điểm của danh từ. Gắn vào danh từ thể hiện có ý nghĩa hoặc tính chất giống danh từ đó. Ví dụ: 사랑( tình yêu) …
Read More »NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..)
NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..) 1. Tính từ + -아/어/해지다 : Trở nên… • 우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요. Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn. • 한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요. Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn. • 선생님이 화를 내시면 …
Read More »NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ..
NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ.. 1. Cấu trúc này cũng là một trong cấu trúc dùng để dự đoán, mang nghĩa là “có lẽ”, chắc là”… -저 소리는 피아노 소리일걸요. Tiếng kia chắc là tiếng đàn piano -이 신발은 너무 커서 못 신을걸요. Giầy này to lắm …
Read More »