Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Trợ từ – 조사 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ A: Trợ từ – 조사 1. Danh từ + 이/가 Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ …
Read More »admin
1000 Câu luyện dịch tiếng Hàn sơ cấp 1
1000 Câu luyện dịch tiếng Hàn sơ cấp 1 Cùng chia sới các bạn học tiếng Hàn bộ 1000 Câu luyện dịch tiếng Hàn TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL Download: PDF Xem thêm: Từ Vựng Hán Hàn Đơn Kép 2236 Từ Vựng Hán Hàn Tổng Hợp
Read More »28 Ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa thường có trong TOPIK
28 CỤM NGỮ PHÁP TOPIK ĐỒNG NGHĨA “HỌC LÀ TRÚNG” Ngữ pháp Topik luôn là phần học khiến nhiều người học tiếng Hàn phải “rối não?” bởi sự bao quát và rộng lớn của nó. Một số nhóm ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa THƯỜNG GẶP NHẤT trong kỳ thi …
Read More »15 Câu giao tiếp tiếng Hàn hay
15 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN CỰC HAY KHIẾN NGƯỜI KHÁC “MÁT LÒNG MÁT DẠ” 1. 잘하기는요. 아직 많이 부족해요: Giỏi gì đâu ạ, tôi vẫn còn thiếu sót nhiều lắm. 2. 도움이 돼서요. 제가 오히려 뿌듯하죠: Giúp được bạn làm tôi cũng thấy vui mà. 3. 과찬이세요: Quá khen …
Read More »30 Cách nói “không” cực chất bằng tiếng Hàn
30 Cách nói “không” cực chất bằng tiếng Hàn 1. 아니요 Không phải. 2 괜찮아요 Không sao cả. 3. 관심이 없어요 Tôi không quan tâm đâu. 4. 저는 모릅니다 Tôi không biết. 5. 모르겠어. Tôi không biết đâu 6. 지금은 아니예요 Không phải bây giờ. 7. 저는 그렇게 생각하지 않아요 …
Read More »Phân biệt 지금 và 이제 trong tiếng Hàn
Phân biệt 지금 và 이제 trong tiếng Hàn 지금 và 이제 học ngay để không còn nhầm lẫn nhé Xem thêm: Phân biệt 보내다 và 지내다 Phân biệt cách dùng Trạng Từ 이,히, 게 trong tiếng Hàn
Read More »Phân biệt 보내다 và 지내다
Phân biệt 보내다 và 지내다 1. Dùng 보내다 Khi trải qua một khoảng thời gian cụ thể, 지내다 khi không nhắc tới thời gian hoặc nhắc tới một quãng thời gian chung chung. VD: 보내다 -주말을 잘 보냈어요? -크리스마스를 잘 보냈어요? -신혼 여행을 잘 보냈어요? -추석 연휴를 즐겁게 보내세요. 보내다 …
Read More »63 Câu giao tiếp tiếng Hàn ngắn mà bạn nên biết
63 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN NHẤT TRONG TIẾNG HÀN KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT 1. 네: Có/Vâng. 2. 누구예요?: Ai đó? 3. 기운내요!: Cố lên! 4. 아니요: Không! 5. 안돼: Không được. 6. 왜요?: Tại sao? 7. 어디예요: Ở đâu? 8. 언제예요?: Khi nào? 9. 얼마예요?: Bao nhiêu tiền? …
Read More »Các công việc nhà trong tiếng Hàn
Các công việc nhà trong tiếng Hàn 집안일 : Công việc trong nhà 설거지하다 (Rửa chén) 그릇을 씻다 (Rửa chén, bát) 행주 (Giẻ lau dùng cho nhà bếp) 수세미 (Miếng rửa chén) 세제 (Nước rửa chén) 청소 : Dọn dẹp, vệ sinh 청소하다 (Dọn dẹp, vệ sin) 닦다 (Chà, cọ, …
Read More »Phân biệt ngữ pháp -기 위해서 và -기 때문에 trong tiếng Hàn
Phân biệt ngữ pháp -기 위해서 và -기 때문에 trong tiếng Hàn -기 위해서: chỉ mục đích (để, cho, vì) Vế 1 + 기 위해서 + Vế 2: Vế 1 là mục đích, vế 2 là hành động thực hiện để đạt được mục đích đó. Do đó vế 1 …
Read More »