Home / Từ vựng / Cách đọc các ký hiệu, dấu trong tiếng Hàn

Cách đọc các ký hiệu, dấu trong tiếng Hàn

Cách đọc các ký hiệu, dấu trong tiếng Hàn

Thông thường khi học giao tiếp căn bản chúng ta thường không chú trọng cách đọc các ký hiệu, dấu câu. Nhưng chắc chắn rằng để làm việc hoặc trao đổi học thuật thì sẽ có lúc bạn lúng túng vì những chuyện như đọc password hay email.

1. (!) 느낌표 (neu-kkim-pyo): dấu chấm than

2. (?) 물음표 (mul-eum-pyo): dấu chấm hỏi

3. (,) 쉼표 / 콤마 (syum-pyo / kom-ma): dấu phẩy

4. (.) 마침표 / 방점 / 온점 (ma-chim-pyo) / bang-jeom / on-jeom): dấu chấm câu (dấu chấm kết thúc câu)

5. (+) 더하기 (teo-ha-ki): cộng

6. (+) 영상 (young-sang): dương, dương độ

7. (-) 빼기 (bbae-ki): trừ

8. (-) 영하 (young-ha): âm, âm độ

9. (×) 곱하기 (kob-ha-ki): nhân

10. (÷) 나누기 (na-nu-ki): chia

11. (&) 앤드 (en-teu): và

12. (%) 퍼센트 / 프로 (peo-sen-teu / peu-ro): phần trăm

13. (*) 별 (byeol): dấu sao (hoa thị)

14. (:) 콜론 (kol-lon): dấu hai chấm

15. (;) 세미콜론 / 구두점 (se-mi-kol-lon / ku-du-jeom): dấu chấm phẩy

16. (@) 골뱅이 (kol-beng-i): dấu @

17. (#) 샾 (syap): dấu thăng

18. (~) 물결 (mul-kyeol): gạch sóng

19. (/) 슬러시 (seul-reo-si): dấu gạch chéo

20. (//) 이중 슬러시 (i-jung seul-reo-si): dấu 2 gạch chéo

21. ( } [ 괄호 (koal-ho): dấu ngoặc đơn lớn, dấu móc

22. ” 《》 (( )), <>, {{ }}, [[ ]] 이중괄호 (i-jung-koal-ho): dấu ngoặc kép lớn

23. (“) 큰 따옴표 (keun-tta-om-pyo): dấu ngoặc kép

24. (‘) 작은 따옴표 (jak-eun tta-om-pyo): dấu ngoặc đơn

25. (=) 는 (neun): dấu bằng

26. (X) 가위표 (ka-uy-pyo): dấu cắt bỏ, hình dấu x

27. (_) 언더라인 (eon-teo-ra-in): dấu gạch dưới

28. (——) 점선 (jeom-seon): nét đứt

29. (…) 말줄임표 (mal-jul-im-pyo): dấu ba chấma

30. (→) 화살표 (hoa-sal-pyo): dấu mũi tên

Xem thêm:
100 Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm, nơi chốn
Số đếm trong tiếng Hàn