Home / Từ vựng Hán Hàn / Từ vựng Hán Hàn 공

Từ vựng Hán Hàn 공

Từ vựng Hán Hàn 공

? Âm Hán Hàn 공 có các nghĩa: không, công, cống, cộng, cung, khủng.

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Không:
• Không gia (cái nhà trống, nhà hoang): 공가
• Không gian, chỗ trống: 공간
• Không cảng (sân bay): 공향
• Không khí: 공기
• Không quân: 공군.
• Thiên không (bầu trời): 천공
• Thời không (thời gian và không gian): 시공
• Hàng không mẫu hạm: 항공모함
• Không lộ (đường hàng không): 공로
• Không danh (cái tên hữu danh vô thực): 공명

☘️ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Công: • Công khai: 공개.
• Công khai tài sản: 재산공개.
• Công khai xin lỗi:공개사과
• Công kích, tấn công: 공격.
• Ngăn chặn cuộc công kích: 공격을 막다.
• Tư thế tấn công: 공격자세.
• Công báo: 공보
• Công cộng: 공공.
• Thư viện công cộng:공공도서관
• Công khóa (môn học): 공과
• Công khoa (khoa học công nghiệp): 공과
• Công quan (cơ quan nhà nước): 공관
• Công quyền (quyền công dân): 공권 • Công cụ, dụng cụ: 공구
• Công vụ: 공무
• Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm): 특공대
• Công kì (thời gian thi công): 공기
• Công đức: 공덕
• Công lực (công sức): 공력
• Công báo: 공포
• Công bình: 공평
• Công phán (xét xử): 공판
• Công chức: 공직
• Công chứng: 공증
• Công chúa: 공주
• Công chính: 공정
• Công trường: 공장
• Công ích (lợi ích chung): 공익
• Công viên: 공원
• Công lao: 공로
• Công nghệ:공예
• Nhạc công: 악공
• Công kim (tiền nhà nước): 공금.
• Lãng phí tiền nhà nước: 공금을 낭비하다
• Công lý: 공리
• Công lợi (công danh và lợi ích): 공리 • Công lập: 공립
• Trường công lập: 공립학교
• Công danh: 공명
• Công vụ viên (viên chức nhà nước): 공무원
• Công văn: 공문
• Công văn thư (công văn, giấy tờ): 공문서
• Công vật (của công): 공물
• Công trình: 공정
• Công thức: 공식
• Chí công vô tư: 지공무사
• Chí công chí bình (hết sức bình đẳng): 지공지평

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Cống:
• Cống nạp: 공납
• Cống vật (đồ cống nạp): 공물
• Cống hiến: 공헌

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Cộng:
• Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam – độc lâp- tự do- hạnh phúc: 베트남 사회주의 공화국-독립-자유-행복
• Cộng đồng: 공동
• Cộng tồn (cùng tồn tại): 공존
• Cộng sản: 공산
• Cộng sản đảng: 공산당
• Cộng hữu (cùng sỡ hữu): 공유
• Cộng cảm (đồng cảm, cùng cảm nhận): 공감

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Cung: • Cung điện: 공전
• Cung cấp: 공급
• Cung kính, kính trọng: 공경

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Củng:
• Củng cố, vững chắc: 공고

☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Khủng:
• Khủng bố(kinh dị): 공포.
• Phim kinh dị: 공포영화
• Khủng hoảng: 공황.