Home / Từ vựng Hán Hàn (page 2)

Từ vựng Hán Hàn

Từ vựng Hán Hàn 화

Từ vựng Hán Hàn 화 – 화: hoạ. – 화가: hoạ sĩ. – 화공: hoạ công. – 화구: hoạ cụ (dụng cụ vẽ) – 화난: hoạ, tai nạn – 화법: hoạ pháp (cách vẽ trash) – 화보: hoạ báo – 화복: hoạ phúc. – 화불단행: hoạ vô đơn chí.

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 회

Từ vựng Hán Hàn 회 회복: hồi phục. – 회복기: thời gian hồi phục – 회답: hồi đáp. – 회상: hồi tưởng. – 회생: hồi sinh. – 회수: thu hồi. – 회춘: hồi xuân. – 회신: hồi âm. – 감회: hồi tưởng.

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 과

Từ vựng Hán Hàn 과 과: quá 과거: quá khứ. 과격: quá đáng. 과납: trả quá (trả dư, trả thừa) 과대: quá lớn. 과도: quá độ 과동: quá đông (qua mùa đông) 과로: làm việc quá sức 과민: quá nhạy cảm. 과반: quá bán (quá 1 nửa) 과소: quá nhỏ, …

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 성

Từ vựng Hán Hàn 성 성: THÀNH/THÁNH 성당: thánh đường 성신: thánh thần, thần linh. 성인: thánh nhân 성공: thành công 성과: thành quả 성곽: thành quách. 성경: kinh thánh 성가: cây thánh giá 성가: thánh ca 성군: thánh quân. 성녀: thánh nữ 성모: thánh mẫu 성내: trong thành 성외: …

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 공

Từ vựng Hán Hàn 공 ? Âm Hán Hàn 공 có các nghĩa: không, công, cống, cộng, cung, khủng. ☘ Âm Hán Hàn 공 có nghĩa là Không: • Không gia (cái nhà trống, nhà hoang): 공가 • Không gian, chỗ trống: 공간 • Không cảng (sân bay): 공향 • …

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 대

Từ vựng Hán Hàn 대 대계: đại kế 대공: đại công. 대관: đại quan. 대사: đại sứ 대가: đại gia 대가족: đại gia đình. 대족: đại tộc 대강: đại cương. 대사관: đại sứ quán. 대국: đại cục 대군: đại quân 대난: đại nạn 대다수: đại đa số. 대란: đại loạn …

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 흉

Từ vựng Hán Hàn 흉 흉수: hung thủ 흉악: hung ác. 흉증: hung chứng (dấu hiệu xấu, điềm gở) 흉포: hung bạo 흉계: hung kế (kế độc ác) 흉기: hung khí. 흉노: hung nô. 흉도: hung đồ. 흉일: ngày xấu. 흉년: năm xấu, năm mất mùa 흉몽: mông xấu, giấc …

Read More »

Từ vựng Hán Hàn 원

Từ vựng Hán Hàn 원 Từ vựng Hán Hàn 원 có nghĩa là Nguyên 원가: Nguyên giá (giá thành, giá sản xuất) 원고: Nguyên cáo. Nguyên cáo và bị cáo: 원고와 비고 원음: Nguyên âm 원금: Nguyên kim (tiền vốn, tiền gốc). Vốn và lãi: 원금과 이자 원명: Nguyên danh …

Read More »